STT |
Tài liệu cần nạp |
Phân loại |
Lưu ý |
Đối tượng cần đăng ký visa |
Đối tượng không cần đăng ký visa |
1 |
Giấy đăng ký của bản thân theo mẫu |
o |
o |
|
2 |
Hộ chiếu và thẻ cư trú người nước ngoài |
o |
o |
-Bản sao
-Thẻ cứ trú người nước ngoài cần nạp bản sao có 2 mặt. |
3 |
Ảnh |
o |
o |
|
4 |
Bằng tốt nghiệp gần nhất |
o |
o |
-Nguyên bản tiếng Anh hoặc bản công chứng
-Trường hợp là học sinh Trung Quốc cần giấy chứng nhận học lực tham khảo trong bản dẫn tiếng Trung |
5 |
Bảng chứng nhận thành tích gần nhất |
o |
o |
-Nguyên bản tiếng Anh hoặc bản công chứng |
6 |
Giấy khai sinh |
o |
|
-Bản gốc và bản công chứng |
7 |
Hộ khẩu |
o |
|
-Bản gốc và bản công chứng |
8 |
Chứng minh nhân dân của bản thân và bố mẹ |
o |
|
-Bản sao hoặc bản công chứng |
9 |
Giấy chứng nhận công việc của bố mẹ ( Hoặc giấy phép kinh doanh) |
o |
|
-Bản gốc và bản công chứng |
10 |
Giấy chứng nhận thu nhập của bố mẹ ( Hoặc giấy chứng nhập nạp thuế) |
o |
|
-Bản gốc và bản công chứng |
11 |
Giấy chứng minh tài chính bằng tên của bản thân |
o |
|
-Bản gốc
-Nội dung cụ thể tham khảo vào điều khoản 2 ở mục Đăng ký tự do |
12 |
Giấy bảo lãnh nhân thân của người Hàn Quốc |
o |
|
|
13 |
Giấy chứng nhận công việc của người Hàn Quốc bảo lãnh ( Hoặc giấy phép kinh doanh) |
o |
|
-Bản gốc |
14 |
Giấy chứng nhận thu nhập của người Hàn Quốc bảo lãnh( Hoặc giấy chứng nhận nạp thuế) |
o |
|
-Bản gốc |
15 |
Tài liệu chứng nhận khác |
o |
|
-Với đối tượng đã tốt nghiệp được sau 2 năm cần bổ sung |