Bắt đầu từ ngày 13 tháng 11, không đeo khẩu trang tại các cơ sở nhiều người sử dụng tiền phạt tối đa là 100.000 ngàn won
페이지 정보
작성자 국제어학원 조회1,267회 작성일 20-11-17 09:30본문
□ Đối
tượng bị phạt
▲ Không
đeo khẩu trang
▲ Đeo khẩu trang nhưng không
che kín miệng và mũi hoàn toàn
▲ Che mặt bằng các loại áo như mặt nạ lưới, mặt
nạ van hoặc khăn choàng
☞ Loại khẩu trang được công nhận : KF94, KF80, khẩu trang chống bụi, khẩu trang phẫu thuật, khẩu trang vải, khẩu trang dùng một lần v.v. |
Việc bắt buộc đeo khẩu trang dựa theo cấp độ cách ly xã hội được áp dụng khác nhau tùy theo từng địa điểm·cơ sở có nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm cao | ||||||||
◦ Cách ly xã hội cấp độ 1:quản lý cơ sở trọng điểm·bình thường(23loại), giao thông công cộng, chỗ mít tinh·biểu tình, cơ quan y tế·nhà thuốc, cơ sở điều dưỡng và cơ sở bảo hộ ngày và đêm, cơ sở tôn giáo, sân vận động thể thao trong nhà, nơi làm việc xảy ra rủi ro cao(tổng đài, trung tâm lưu thông hàng hóa , tụ tập và sự kiện có hơn 500người đã khai báo và thỏa thuận với tổ chức tự trị địa phương)
◦ cách ly xã hội cấp độ 1.5 : các cơ sở ở cấp độ 1 và bao gồm cả sân vận động thể thao ngoài trời ◦ cách ly xã hội cấp độ 2 : toàn bộ trong nhà và các cơ sở có hoạt động ngoài trời có độ nguy hiểm cao ◦ cách ly xã hội cấp độ 2.5 và cấp độ3 : toàn bộ trong nhà và bên ngoài không duy trì được khoàng cách từ 2m trở lên ◦ người quản lý (người điều hành) nhân viên và người sử dụng đều bắt buộc phải đeo khẩu trang ※ Các cơ sở và địa điểm bị phạt có thể được điều chỉnh theo đoàn thể tự trị địa phương tùy tình hình lây lan dịch corona 19 |
□ Đối tượng ngoại lệ
▲ người khuyết tật.v.v không thể tự đeo hoặc bỏ khẩu trang nếu không có người xung quanh giúp
▲ người khi đeo khẩu trang có dấu hiệu khó thở được sự chẩn đoán của bác sĩ
▲ người
chưa đầy 14 tuổi
▲ khi rửa
mặt, ăn uống, hành vi y tế, trong hồ bơi hay nhà tắm hơi, v.v.
▲ Trường hợp khi phải để lộ khuôn mặt trong lúc
biểu diễn v.v.
첨부파일
- 마스크 미착용시 과태료 부과_베트남어.pdf (528.7K)