[DIKL] Thông báo đăng ký nghỉ học và xin hoàn tiền học phí
페이지 정보
작성자 한국어교육원 조회204회 작성일 24-07-18 11:45본문
No. | Tài liệu | Nếu nhận tiền vào | Nếu nhận tiền vào | Lưu ý |
1 | Đơn đăng ký thôi học, hoàn học phí | O | O | Theo bản mẫu |
2 | Bản sao vé máy bay về nước trong vòng 15 ngày kể từ ngày đăng ký hoặc tài liệu chứng minh thay đổi visa | O | O |
|
3 | Bản sao sổ ngân hàng Hàn Quốc mang tên bản thân | O | X |
|
4 | Đơn đăng ký chuyển khoản nước ngoài | X | O | Theo bản mẫu
|
5 | Giấy xác nhận mở tài khoản | X | O | Tên ngân hàng bằng tiếng Anh, địa chỉ ngân hàng bằng tiếng Anh, SWIFT CODE, ROUTING No., IBAN No., Ava No. |
6 | Bản sao thẻ ngân hàng 2 mặt | X | O | Đối với học sinh Trung Quốc |
7 | Giấy ủy quyền | O | O | Đối với học sinh có số tài khoản mang tên người khác |
8 | Bản sao chứng minh nhân dân 2 mặt của người ủy quyền hoặc bản sao hộ chiếu | O | O | Đối với học sinh có số tài khoản mang tên người khác |
Ngày đăng ký hoàn trả | Tỉ lệ hoàn học phí | Số tiền hoàn học phí | Số tiền hoàn bảo hiểm | Lưu ý |
Trước khai giảng | 70/70 | 1,750,000 | 20,000 | Ngoại trừ tiền nhập học thì toàn bộ tiền học phí của học kỳ tiếp theo sẽ được hoàn trả |
Sau khai giảng từ 1~10 ngày | 60/70 | 1,500,000 | 0 |
|
Sau khai giảng từ 11~15 ngày | 55/70 | 1,375,000 |
| |
Sau khai giảng từ 16~30 ngày | 40/70 | 1,000,000 |
| |
Sau khai giảng từ 31~40 ngày | 30/70 | 750,000 |
| |
Sau khai giảng từ 41~45 ngày | 25/70 | 625,000 |
| |
Sau khai giảng từ 46~56 ngày | 14/70 | 350,000 |
| |
Từ 57 ngày sau khai giảng trở đi | 0 | 0 | Không hoàn trả bảo hiểm, học phí |
5. Lưu ý
첨부파일
- Withdrawal and refund_Vtn.pdf (576.7K)
- Withdrawal and refund_Kor.pdf (667.7K)